present
/prɪˈzent/
(verb)
trao, tặng
Ví dụ:
- The local MP will start the race and present the prizes.
- The sword was presented by the family to the museum.
- On his retirement, colleagues presented him with a set of golf clubs.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!