prevent /prɪˈvent/
(verb)
British English
ngăn/phòng ngừa
Ví dụ:
  • The government took steps to prevent a scandal.
  • He is prevented by law from holding a licence.
  • Nothing would prevent him from speaking out against injustice.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!