prior
/praɪər/
(adjective)
trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó)
Ví dụ:
- She will be unable to attend because of a prior engagement.
- This information must not be disclosed without prior written consent.
- Although not essential, some prior knowledge of statistics is desirable.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!