priority /praɪˈɒrəti/
(noun)
(sự/quyền) ưu tiên
Ví dụ:
  • You need to get your priorities straight.
  • Education is a top priority.
  • Financial security was high on his list of priorities.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!