proceed /prəʊˈsiːd/
(verb)
tiếp tục, tiếp diễn
Ví dụ:
  • He left detailed instructions about the best way to proceed.
  • Work is proceeding slowly.
  • We're not sure whether we still want to proceed with the sale.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!