profit /ˈprɒfɪt/
(noun)
tiền lãi, lợi nhuận
Ví dụ:
  • Profit from exports rose 7.3%
  • Net profit (= after you have paid costs and tax) was up 16.1%.
  • The company made a healthy profit on the deal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!