profit
/ˈprɒfɪt/
(noun)
tiền lãi, lợi nhuận
Ví dụ:
- Profit from exports rose 7.3%
- The company made a healthy profit on the deal.
- The agency is voluntary and not run for profit.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!