progress /ˈprɒɡres/
(noun)
tiến độ, sự tiến triển
Ví dụ:
  • They asked for a progress report on the project.
  • to make progress
  • We have made great progress in controlling inflation.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!