promise /ˈprɒmɪs/
(verb)
hứa, hứa hẹn
Ví dụ:
  • ‘I'll be back soon,’ she promised.
  • You promised me (that) you'd be home early tonight.
  • He promised his grandchildren the money.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!