promise /ˈprɒmɪs/
(verb)
hứa, hứa hẹn
Ví dụ:
  • ‘Promise not to tell anyone!’ ‘I promise.’
  • I'll see what I can do but I can't promise anything.
  • I've promised myself some fun when the exams are over.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!