quote /kwəʊt/
(verb)
trích dẫn (đoạn văn...)
Ví dụ:
  • Quote this reference number in all correspondence.
  • He quoted a passage from the minister's speech.
  • The figures quoted in this article refer only to Britain.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!