radio
/ˈreɪdiəʊ/
(noun)
sự phát thanh bằng radio; chương trình radio
Ví dụ:
- I listen to the radio on the way to work.
- local/national radio
- The play was written specially for radio.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!