Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng rate rate /reɪt/ (verb) đánh giá Ví dụ: The show was rated (as) a success by critics and audiences. Voters continue to rate education high on their list of priorities. They rated him highly as a colleague. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!