rate /reɪt/
(verb)
đánh giá
Ví dụ:
  • I'm afraid our needs do not rate very high with this administration.
  • The show was rated (as) a success by critics and audiences.
  • Voters continue to rate education high on their list of priorities.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!