reading
/ˈriːdɪŋ/

(noun)
việc đọc
Ví dụ:
- He needs more help with his reading.
- reading glasses(= worn when reading)
- My hobbies include reading and painting.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!