ready
/ˈredi/
(adjective)
sẵn sàng
Ví dụ:
- Volunteers were ready and waiting to pack the food in boxes.
- I was twenty years old and ready for anything.
- I'm just getting the kids ready for school.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!