realistic
/ˌrɪəˈlɪstɪk/
(adjective)
(có óc) thực tế
Ví dụ:
- a realistic assessment
- We have to be realistic about our chances of winning.
- It is not realistic to expect people to spend so much money.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!