realize
/ˈrɪəlaɪz/
(verb)
nhận ra
Ví dụ:
- I don't think you realize how important this is to her.
- They managed to leave without any of us realizing.
- Only later did she realize her mistake.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!