record /rɪˈkɔːd/
(verb)
ghi chép, ghi lại
Ví dụ:
  • You should record all your expenses during your trip.
  • His job is to record how politicians vote on major issues.
  • Her childhood is recorded in the diaries of those years.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!