relationship
/rɪˈleɪʃənʃɪp/
(noun)
mối quan hệ
Ví dụ:
- She has a very close relationship with her sister.
- The relationship between the police and the local community has improved.
- I have established a good working relationship with my boss.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!