relatively
/ˈrelətɪvli/
(adverb)
tương đối
Ví dụ:
- Lack of exercise is also a risk factor for heart disease but it's relatively small when compared with the others.
- I found the test relatively easy.
- We had relatively few applications for the job.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!