remain /rɪˈmeɪn/
(verb)
duy trì, vẫn còn
Ví dụ:
  • He will remain (as) manager of the club until the end of his contract.
  • It remains true that sport is about competing well, not winning.
  • In spite of their quarrel, they remain the best of friends.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!