remind /rɪˈmaɪnd/
(verb)
nhắc, nhắc nhở
Ví dụ:
  • I'm sorry, I've forgotten your name. Can you remind me?
  • That(= what you have just said, done, etc.)reminds me, I must get some cash.
  • ‘You had an accident,’ he reminded her.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!