remind /rɪˈmaɪnd/
(verb)
nhắc, nhắc nhở
Ví dụ:
  • Remind me to phone Alan before I go out.
  • ‘Don't forget the camera.’ ‘Remind me about it nearer the time.’
  • I'm sorry, I've forgotten your name. Can you remind me?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!