removal
/rɪˈmuːvəl/
(noun)
sự dời đi/dọn đi
Ví dụ:
- the removal of a tumour
- Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.
- Clearance of the site required the removal of a number of trees.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!