remove /rɪˈmuːv/
(verb)
dời đi, di chuyển
Ví dụ:
  • Three children were removed from the school for persistent bad behaviour.
  • Illegally parked vehicles will be removed.
  • He removed his hand from her shoulder.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!