Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng replace replace /rɪˈpleɪs/ (verb) thay thế Ví dụ: Teachers will never be replaced by computers in the classroom. These measures in no way replace the need for regular safety checks. The new design will eventually replace all existing models. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!