report /rɪˈpɔːt/
(verb)
báo cáo, tường thuật
Ví dụ:
  • The house was reported as being in excellent condition.
  • ‘The cabin's empty,’ he reported back.
  • The neighbours reported seeing him leave the building around noon.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!