represent /ˌreprɪˈzent/
(verb)
thay mặt, đại diện
Ví dụ:
  • The President was represented at the ceremony by the Vice-President.
  • Local businesses are well represented on the committee (= there are a lot of people from them on the committee).
  • The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!