resistance
/rɪˈzɪstəns/
(noun)
sự chống cự/kháng cự
Ví dụ:
- There has been a lot of resistance to this new law.
- As with all new ideas it met with resistance.
- Resistance to change has nearly destroyed the industry.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!