resolve /rɪˈzɒlv/
(verb)
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
Ví dụ:
  • Be patient and the situation may resolve itself.
  • Both sides met in order to try to resolve their differences.
  • to resolve an issue/a dispute/a conflict/a crisis

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!