responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
(noun)
trách nhiệm
Ví dụ:
  • I don't feel ready to take on new responsibilities.
  • I did it on my own responsibility (= without being told to and being willing to take the blame if it had gone wrong).
  • to take/assume overall responsibility for personnel

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!