result /rɪˈzʌlt/
(noun)
kết quả, hậu quả
Ví dụ:
  • The farm was flooded, with the result that most of the harvest was lost.
  • The end result(= the final one) of her hard work was a place at medical school.
  • She died as a result of her injuries.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!