result /rɪˈzʌlt/
(verb)
xảy ra (như là một kết quả)
Ví dụ:
  • When water levels rise, flooding results.
  • It was a large explosion and the resulting damage was extensive.
  • job losses resulting from changes in production

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!