return /rɪˈtɜːn/
(verb)
quay trở lại
Ví dụ:
  • I waited a long time for him to return.
  • I had to return to the store to look for my purse.
  • I returned from work to find the house empty.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!