Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng reveal reveal /rɪˈviːl/ (verb) để lộ, tiết lộ (điều bí mật) Ví dụ: The doctors did not reveal the truth to him. Salted peanuts were recently revealed to be the nation's favourite snack. Details of the murder were revealed by the local paper. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!