reward /rɪˈwɔːd/
(verb)
trao thưởng, thưởng
Ví dụ:
  • She was rewarded for her efforts with a cash bonus.
  • Our patience was finally rewarded.
  • After a steep climb you will be rewarded by magnificent views from the summit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!