rise
/raɪz/
(noun)
sự gia tăng
Ví dụ:
- There has been a sharp rise in the number of people out of work.
- The industry is feeling the effects of recent price rises.
- Insulin is used to control the rise of glucose levels in the blood.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!