rock
/rɒk/
(noun)
đá
Ví dụ:
- They drilled through several layers of rock to reach the oil.
- a cave with striking rock formations(= shapes made naturally from rock)
- volcanic/igneous/sedimentary, etc. rocks
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!