role
/rəʊl/
(noun)
vai trò
Ví dụ:
- the role of the teacher in the classroom
- She refused to take on the traditional woman's role.
- In many marriages there has been a complete role reversal (= change of roles) with the man staying at home and the woman going out to work.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!