room /ruːm/
(noun)
phòng
Ví dụ:
  • They had to sit in the waiting room for an hour.
  • They were in the next room and we could hear every word they said.
  • I don't want to watch television. I'll be in the other room(= a different room).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!