room /ruːm/
(noun)
phòng
Ví dụ:
  • They had to sit in the waiting room for an hour.
  • He walked out of the room and slammed the door.
  • a dining/living/sitting room

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!