roughly /ˈrʌfli/
(adverb)
khoảng chừng
Ví dụ:
  • Sales are up by roughly 10%.
  • They all left at roughly the same time.
  • We live roughly halfway between here and the coast.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!