sail /seɪl/
(noun)
(cánh) buồm
Ví dụ:
  • The vessel can be propelled by oars or sail (= sails).
  • As the boat moved down the river the wind began to fill the sails.
  • in the days of sail (= when ships all used sails)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!