satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən/
(noun)
sự thỏa mãn, hài lòng
Ví dụ:
  • to gain/get/derive satisfaction from something
  • The company is trying to improve customer satisfaction.
  • She looked back on her career with great satisfaction.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!