save /seɪv/
(verb)
cứu, cứu vớt
Ví dụ:
  • to save a rare species (from extinction)
  • She needs to win the next two games to save the match.
  • Thanks for doing that. You saved my life(= helped me a lot).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!