save /seɪv/
(verb)
cứu, cứu vớt
Ví dụ:
  • Thanks for doing that. You saved my life(= helped me a lot).
  • He's trying to save their marriage.
  • Money from local businesses helped save the school from closure.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!