Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng save save /seɪv/ (verb) cứu, cứu vớt Ví dụ: Doctors were unable to save her. Money from local businesses helped save the school from closure. She needs to win the next two games to save the match. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!