scale
/skeɪl/
(noun)
quy mô, mức độ
Ví dụ:
- It was impossible to comprehend the full scale of the disaster.
- to achieve economies of scale in production (= to produce many items so the cost of producing each one is reduced)
- Here was corruption on a grand scale.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!