schedule /ˈskedʒuːl/
(noun)
bảng giờ giấc, thời gian biểu
Ví dụ:
  • The tunnel project has already fallen behind schedule.
  • Filming began on schedule (= at the planned time).
  • The new bridge has been finished two years ahead of schedule.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!