scheme /skiːm/
(noun)
British English
kế hoạch, hệ thống thực hiện/tổ chức
Ví dụ:
  • to introduce/operate a scheme to improve links between schools and industry
  • a local scheme for recycling newspapers
  • Under the new scheme only successful schools will be given extra funding.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!