see /siː/
(verb)
nhìn, thấy
Ví dụ:
  • He was seen to enter the building about the time the crime was committed.
  • Did you see what happened?
  • I looked out of the window but saw nothing.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!