seem
/siːm/

(linking verb)
dường như
Ví dụ:
- They seem to know what they're doing.
- He seems a nice man.
- ‘He'll be there, then?’ ‘ So it seems(= people say so).’
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!