separate
/ˈsepəreɪt/
(verb)
tách ra
Ví dụ:
- It is impossible to separate belief from emotion.
- Stir the sauce constantly so that it does not separate.
- Separate the eggs (= separate the yolk from the white).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!