series /ˈsɪəriːz/
(noun)
chuỗi, loạt
Ví dụ:
  • The movie consisted of a series of flashbacks.
  • The incident sparked off a whole series of events that nobody had foreseen.
  • the latest in a series of articles on the nature of modern society

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!