Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng session session /ˈseʃən/ (noun) buổi, phiên, kì Ví dụ: She has a weekly session at the health club on Saturdays. Two soccer fans plunged to their deaths after a heavy drinking session. The course is made up of 12 two-hour sessions. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!