session /ˈseʃən/
(noun)
buổi, phiên, kì
Ví dụ:
  • She has a weekly session at the health club on Saturdays.
  • Two soccer fans plunged to their deaths after a heavy drinking session.
  • The course is made up of 12 two-hour sessions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!