shape /ʃeɪp/
(noun)
hình, hình dạng
Ví dụ:
  • Squares, circles and triangles are types of shape.
  • The island was originally circular in shape.
  • Candles come in all shapes and sizes.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!